Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x^2-3x+2;y=x+2 quay quanh ox
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường by=x^2/4, y=2x quay quanh Ox
Pt hoành độ giao điểm:
\(\dfrac{x^2}{4}=2x\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=8\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow V=\pi\left(\int\limits^8_0\left(2x\right)^2dx-\int\limits^8_0\left(\dfrac{x^2}{4}\right)^2dx\right)=\dfrac{4096\pi}{15}\)
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e^x/4, trục ox, x=0,x=4 quay quanh ox
\(V=\pi\int\limits^4_0\left(\dfrac{e^x}{4}\right)^2dx=\pi\int\limits^4_0\dfrac{e^{2x}}{16}dx=\dfrac{\pi}{32}.e^{2x}|^4_0=\dfrac{\pi}{32}\left(e^8-1\right)\)
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x - 3 , y = 0; x = 0; x= 2 quay một vòng quanh trục Ox là
A. 2 π
B. 2 π 3
C. 4 π 3
D. π 3
Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 , t r ụ c O x , x = - 1 , x = 1 một vòng quanh trục Ox là:
A. π
B. 2 π
C. 6 π 7
D. 2 π 7
Chọn D.
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y = x3, trục Ox, x = -1, x = 1 một vòng quanh trục Ox là:
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x − 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 quay một vòng quanh trục Ox là (theo đơn vị thể tích)
A. 2 π
B. 2 3 π
C. 4 3 π
D. 1 3 π
Đáp án B.
Thể tích khối tròn xoay là:
V o x = π ∫ 0 2 1 x − 3 2 d x = − π x − 3 0 2 = π − π 3 = 2 π 3
Thể tích của khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( 1 - x ) 2 , y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cosx, y = 0, x = 0, x = π quay quanh trục Ox.
A. π 3
B. π 2 3
C. π 2
D. π 3 3
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = cos x , y = 0 , x = 0 , x = π quay quanh trục Ox.
A. π 3
B. π 2 2
C. π 2
D. π 2 3
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 1 + 4 - 3 x , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay
A. π 4 4 ln 3 2 - 1
B. π 4 6 ln 3 2 - 1
C. π 4 9 ln 3 2 - 1
D. π 4 6 ln 3 2 - 1
Đặt
t = 4 - 3 x ⇒ d t = - 3 2 4 - 3 x d x ⇒ d x = - 2 3 d t
Đổi cận x = 0 → t = 2 ; x = 1 ⇒ t = 1
Khi đó
V = 2 π 3 ∫ 1 2 t 1 + t 2 d t = 2 π 3 ∫ 1 2 1 1 + t - 1 1 + t 2 d t = 2 π 3 ln 1 + t + 1 1 + t 2 = π 9 6 ln 3 2 - 1
Đáp án D